(れい): 

(たか)いです・(くるま)が ()えません ⇒ (たか)くて、(くるま)が ()えません。
Vì đắt nên tôi không thể mua được xe hơi.

Hoàn thành các câu sau:

1)  (むずか)しい 漢字(かんじ)が (おお)いです・新聞(しんぶん)が ()めません ⇒

2)  質問(しつもん)が (むずか)しかったです・(こた)えられませんでした ⇒

3)  説明(せつめい)が 複雑(ふくざつ)です・全然(ぜんぜん) わかりません ⇒

4)  試験(しけん)の ことが 心配(しんぱい)でした・()られませんでした ⇒


1)  (むずか)しい 漢字(かんじ)が (おお)くて、新聞(しんぶん)が ()めません。
Vì có nhiều chữ Kanji khó nên tôi không thể đọc được báo.
2)  質問(しつもん)が (むずか)しくて、(こた)えられませんでした。
Vì câu hỏi khó nên tôi không thể trả lời được.
3)  説明(せつめい)が 複雑(ふくざつ)で、全然(ぜんぜん) わかりません。
Vì cách giải thích phức tạp nên tôi hoàn toàn không hiểu gì cả.
4)  試験(しけん)の ことが 心配(しんぱい)で、()られませんでした。
Vì lo lắng về bài kiểm tra nên tôi không ngủ được.