例: わたしは 好きです・花を 育てます
Hoàn thành các câu sau:
1) わたしは 好きです・海岸を 散歩します ⇒
2) わたしは 嫌いです・負けます ⇒
3) 彼は 上手です・子どもを 褒めます ⇒
4) 彼は 下手です・うそを 言います ⇒
5) 彼女は 速いです・走ります ⇒
6) 彼女は 遅いです・朝 起きます ⇒
Minna No Nihongo là cuốn sách được đông đảo người học tiếng Nhật lựa chọn khi mới bắt đầu. Cuốn sách bao gồm nhiều phiên bản hỗ trợ từng kỹ năng tiếng Nhật như Từ vựng, Ngữ pháp, Kanji, hay Đọc hiểu và Nghe hiểu.
50 bài minna theo giáo trình Minna No Nihongo. Hy vọng sẽ đem lại cho mọi người công cụ đắc lực trong việc học tiếng Nhật.