例: 鈴木さんが 結婚します
Hoàn thành các câu sau:
1)佐藤さんが 会社を やめます ⇒
2)小川さんが 入院して います ⇒
3)2000年まえの 町が 発見されました ⇒
4)きのうの サッカーの 試合は 日本が ブラジルに 負けました ⇒
Minna No Nihongo là cuốn sách được đông đảo người học tiếng Nhật lựa chọn khi mới bắt đầu. Cuốn sách bao gồm nhiều phiên bản hỗ trợ từng kỹ năng tiếng Nhật như Từ vựng, Ngữ pháp, Kanji, hay Đọc hiểu và Nghe hiểu.
50 bài minna theo giáo trình Minna No Nihongo. Hy vọng sẽ đem lại cho mọi người công cụ đắc lực trong việc học tiếng Nhật.