(れい): 鈴木(すずき)さんが 結婚(けっこん)します 

⇒ 鈴木(すずき)さんが 結婚(けっこん)するのを ()って いますか。
Bạn có biết anh Suzuki sẽ kết hôn không?

Hoàn thành các câu sau:

1)佐藤(さとう)さんが 会社(かいしゃ)を やめます ⇒

2)小川(おがわ)さんが 入院(にゅういん)して います ⇒

3)2000(とし)まえの (まち)が 発見(はっけん)されました ⇒

4)きのうの サッカーの 試合(しあい)は 日本(にっぽん)が ブラジルに ()けました ⇒


1)佐藤(さとう)さんが 会社(かいしゃ)を やめるのを ()って いますか。
Bạn có biết chị Sato sắp nghỉ làm không?
2)小川(おがわ)さんが 入院(にゅういん)して いるのを ()って いますか。
Bạn có biết ông Ogawa đang nhập viện không?
3)2000(とし)まえの (まち)が 発見(はっけん)されたのを ()って いますか。
Bạn có biết thành phố 2000 năm trước đã được phát hiện không?
4)きのうの サッカーの 試合(しあい)は 日本(にっぽん)が ブラジルに ()けたのを ()って いますか。
Bạn có biết trong trận bóng đá hôm qua Nhật đã thua Brazil không?