1)宿題を しましたが、きょう 持って 来るのを 忘れました。
Tôi đã làm bài về nhà nhưng hôm nay lại quên đem theo.
2)友達に 手紙を 出しましたが、切手を はるのを 忘れました。
Tôi đã gửi thư cho bạn nhưng lại quên dán tem.
3)住所が 変わりましたが、彼女に 連絡するのを 忘れました。
Tôi đã đổi địa chỉ nhưng lại quên liên lạc với cô ấy.
4)彼を コンサートに 誘いましたが、時間を 言うのを 忘れました。
Tôi mời anh ấy đi nghe nhạc nhưng lại quên báo thời gian.