例: ゆうべは 寝ませんでした・彼女に 長い 手紙を 書きました
Hoàn thành các câu sau:
1) いつも バスに 乗りません・駅まで 歩いて 行きます ⇒
2) ケーキは 買いません・自分で 作ります ⇒
3) テレホンカードは 捨てません・集めて います ⇒
4) きのうは どこも 行きませんでした・うちで ビデオを 見ました ⇒
Minna No Nihongo là cuốn sách được đông đảo người học tiếng Nhật lựa chọn khi mới bắt đầu. Cuốn sách bao gồm nhiều phiên bản hỗ trợ từng kỹ năng tiếng Nhật như Từ vựng, Ngữ pháp, Kanji, hay Đọc hiểu và Nghe hiểu.
50 bài minna theo giáo trình Minna No Nihongo. Hy vọng sẽ đem lại cho mọi người công cụ đắc lực trong việc học tiếng Nhật.