例: さっき 言いました・いすを 並べてください
Hoàn thành các câu sau:
1) わたしが します・やって ください ⇒
2) 母に 習いました・料理を 作りました ⇒
3) 歯医者に 教えて もらいました・歯を 磨いて います ⇒
4) 説明書に 書いて あります・この 薬を 飲んで ください ⇒
Minna No Nihongo là cuốn sách được đông đảo người học tiếng Nhật lựa chọn khi mới bắt đầu. Cuốn sách bao gồm nhiều phiên bản hỗ trợ từng kỹ năng tiếng Nhật như Từ vựng, Ngữ pháp, Kanji, hay Đọc hiểu và Nghe hiểu.
50 bài minna theo giáo trình Minna No Nihongo. Hy vọng sẽ đem lại cho mọi người công cụ đắc lực trong việc học tiếng Nhật.