1) いつ サッカーの 練習を しますか。
Khi nào thì bạn luyện đá banh?
......土曜日 仕事が 終った あとで、サッカーの 練習を します。
...... Sau khi xong việc ngày thứ bảy, tôi sẽ luyện đá banh.
2) すぐ 食事を しますか。
Bạn sẽ dùng bữa ngay bây giờ à?
......いいえ、おふろに 入った あとで、食事を します。
...... Không, sau khi tắm xong tôi mới ăn.
3) いつ タワポンさんに 会いますか。
Bạn gặp anh Thawaphon khi nào?
.....講義の あとで、タワポンさんに 会います。
...... Sau giờ giảng thì tôi gặp anh ấy.
4) すぐ 出かけますか。
Bạn đi ngay đấy à?
......いいえ、昼ごはんの あとで、出かけます。
......Không, sau bữa trưa tôi mới đi.