(れい): ⇒ 

眼鏡(めがね)を かけて (ほん)を ()みます。
Tôi đeo kính rồi đọc sách.
⇒ 眼鏡(めがね)を かけないで (ほん)を ()みます。
Tôi không đeo kính mà đọc sách.

Hoàn thành các câu sau:

1)⇒

2)⇒ 

3)⇒ 

4)⇒

5)⇒


1)  ソースを つけて ()べます。
Tôi chấm nước sốt rồi ăn.
ソースを つけないで ()べます。
Tôi ăn mà không chấm nước sốt.
2)  (かさ)を ()って ()かけます。
Tôi mang theo dù ra ngoài.
(かさ)を ()たないで ()かけます。
Tôi ra ngoài mà không mang theo dù.
3)  シートベルトを して 運転(うんてん)します。
Tôi thắt dây an toàn rồi lái xe.
シートベルトを しないで 運転(うんてん)します。
Tôi lái xe mà không thắt dây an toàn.
4)  砂糖(さとう)を ()れて コーヒーを ()みます。
Tôi cho đường vào rồi mới uống cafe.
砂糖(さとう)を ()れないで コーヒーを ()みます。
Tôi uống cafe mà không cho đường vào.
5)  電気(でんき)を ()して ねます。
Tôi tắt điện rồi ngủ.
電気(でんき)を ()さないで ねます。
Tôi ngủ mà không tắt điện.