例: 田中さんの 住所を 聞きました・忘れました
Hoàn thành các câu sau:
1) 駅まで 走りました・電車は 行きました ⇒
2) タクシーで 行きました・約束の 時間に 遅れました ⇒
3) 行き方を 教えて もらいました・道を まちがえました ⇒
4) 気を つけて いました・病気に なりました ⇒
Minna No Nihongo là cuốn sách được đông đảo người học tiếng Nhật lựa chọn khi mới bắt đầu. Cuốn sách bao gồm nhiều phiên bản hỗ trợ từng kỹ năng tiếng Nhật như Từ vựng, Ngữ pháp, Kanji, hay Đọc hiểu và Nghe hiểu.
50 bài minna theo giáo trình Minna No Nihongo. Hy vọng sẽ đem lại cho mọi người công cụ đắc lực trong việc học tiếng Nhật.