1) 少し 休みませんか。(この 仕事を やります) ⇒
Bạn không nghỉ chút à?
...... すみません。この 仕事を やって しまいますから。
...... Xin lỗi. Tôi còn phải làm xong chỗ việc này đã.
2) 食事に行きませんか。(この 資料を 作ります) ⇒
Bạn cùng đi ăn với tôi chứ?
...... すみません。この 資料を 作って しまいますから。
...... Xin lỗi. Tôi còn phải soạn xong chỗ tài liệu này đã.
3) お茶を 飲みませんか。(この 手紙を 読みます) ⇒
Bạn đi uống trà với tôi chứ?
...... すみません。この 手紙を 読んで しまいますから。
...... Xin lỗi. Tôi còn phải đọc xong lá thư này.
4) いっしょに 帰りませんか。(あしたの 出張の 準備を します) ⇒
Bạn cùng về với tôi không?
......すみません。あしたの 出張の 準備を して しまいますから。
...... Xin lỗi. Tôi phải chuẩn bị xong cho chuyến công tác ngày mai nữa.