(れい): 

(ひる)ごはんを ()べに ()きませんか。(これを コピーします)
Bạn cùng đi ăn trưa với tôi chứ?
 ⇒ すみません。 これを コピーして しまいますから。
Xin lỗi. Tôi còn phải copy xong chỗ này đã.

Hoàn thành các câu sau:

1)  (すこ)し (やす)みませんか。(この 仕事(しごと)を やります) ⇒

2)  食事(しょくじ)()きませんか。(この 資料(しりょう)を (つく)ります) ⇒

3)  お(ちゃ)を ()みませんか。(この 手紙(てがみ)を ()みます) ⇒

4)  いっしょに (かえ)りませんか。(あしたの 出張(しゅっちょう)の 準備(じゅんび)を します) ⇒


1)  (すこ)し (やす)みませんか。(この 仕事(しごと)を やります) ⇒
Bạn không nghỉ chút à?
...... すみません。この 仕事(しごと)を やって しまいますから。
...... Xin lỗi. Tôi còn phải làm xong chỗ việc này đã.
2)  食事(しょくじ)()きませんか。(この 資料(しりょう)を (つく)ります) ⇒
Bạn cùng đi ăn với tôi chứ?
...... すみません。この 資料(しりょう)を (つく)って しまいますから。
...... Xin lỗi. Tôi còn phải soạn xong chỗ tài liệu này đã.
3)  お(ちゃ)を ()みませんか。(この 手紙(てがみ)を ()みます) ⇒
Bạn đi uống trà với tôi chứ?
...... すみません。この 手紙(てがみ)を ()んで しまいますから。
...... Xin lỗi. Tôi còn phải đọc xong lá thư này.
4)  いっしょに (かえ)りませんか。(あしたの 出張(しゅっちょう)の 準備(じゅんび)を します) ⇒
Bạn cùng về với tôi không?
......すみません。あしたの 出張(しゅっちょう)の 準備(じゅんび)を して しまいますから。
...... Xin lỗi. Tôi phải chuẩn bị xong cho chuyến công tác ngày mai nữa.