(れい): ()(ばな)を (なら)いたいです・先生(せんせい)を 紹介(しょうかい)します 

⇒ ()(ばな)を (なら)いたいんですが、先生(せんせい)を 紹介(しょうかい)して いただけませんか。
Tôi muốn học cắm hoa. Bạn có thể giới thiệu giáo viên cho tôi được không?

Hoàn thành các câu sau:

1)  市役所(しやくしょ)へ ()きたいです・地図(ちず)を かきます ⇒

2)  今度(こんど)の 日曜日(にちようび)に うちで パーティーを します・手伝(てつだ)いに ()ます ⇒

3)  時刻表(じこくひょう)の 見方(みかた)が わかりません・(おし)えます ⇒

4)  日本語(にほんご)で 手紙(てがみ)を ()きました・ちょっと ()ます ⇒


1)  市役所(しやくしょ)へ ()きたいんですが、地図(ちず)を かいて いただけませんか。
Tôi muốn đi đến sở hành chính thành phố. Bạn có thể vẽ bản đồ cho tôi không?
2)  今度(こんど)の 日曜日(にちようび)に うちで パーティーを するんですが、手伝(てつだ)いに ()て いただけませんか。
Chủ Nhật này tôi muốn làm tiệc ở nhà. Bạn đến giúp có được không?
3)  時刻表(じこくひょう)の 見方(みかた)が わからないんですが、(おし)えて いただけませんか。
Tôi không biết cách đọc thời khóa biểu. Bạn chỉ tôi được không?
4)  日本語(にほんご)で 手紙(てがみ)を ()いたんですが、ちょっと ()て いただけませんか。
Tôi đã viết thư bằng tiếng Nhật. Bạn xem giúp tôi có được không?