(れい)1: 

毎朝(まいあさ) 新聞(しんぶん)を ()みますか。(いいえ・時間(じかん)が ありません) 
Bạn đọc báo mỗi sáng à?

 

 ⇒ いいえ、()みません。時間(じかん)が ないんです 。
......Không, không có. Vì tôi không có thời gian.

 (れい)2:  

 

ビールは いかがですか。(すみません・きょうは (くるま)で ()ました )
Bạn uống bia nhé?
 
⇒ すみません。きょうは (くるま)で ()たんです。
......Xin lỗi. Vì hôm nay tôi đi xe hơi đến.

Hoàn thành các câu sau:

1)  よく 図書館(としょかん)へ ()きますか。 

(いいえ、あまり・(とお)いです) ⇒

2)  きのうの パーティーで 鈴木(すずき)さんに ()いましたか。

(いいえ・鈴木(すずき)さんは パーティーに ()ませんでした) ⇒

3)  たばこを ()っても いいですか。 

(すみません・ここは 禁煙(きんえん)です) ⇒

4)  これから ()みに ()きませんか。 

(すみません・きょうは ちょっと 約束(やくそく)が あります) ⇒


1)  よく 図書館(としょかん)へ ()きますか。
Bạn có hay đi thư viện không?
...... いいえ、あまり ()きません。(とお)いんです。
......Không, không hay đi lắm. Vì nó xa.
2)  きのうの パーティーで 鈴木(すずき)さんに ()いましたか。
Bữa tiệc tối qua bạn đã gặp anh Suzuki phải không?
...... いいえ、()いませんでした。鈴木(すずき)さんは パーティーに ()なかったんです。
......Không, không gặp. Vì anh Suzuki không đến.
3)  たばこを ()っても いいですか。 
Tôi có thể hút thuốc không?
...... すみません。ここは 禁煙(きんえん)なんです。
......Xin lỗi. Chỗ này cấm hút thuốc.
4)  これから ()みに ()きませんか。 
Giờ mình cùng đi uống nhé?
......すみません。きょうは ちょっと 約束(やくそく)が あるんです。
......Xin lỗi. Hôm nay tôi có hẹn rồi.