例: いい かばんです・どこで 買いましたか
Hoàn thành các câu sau:
1) おもしろい 絵です・だれが かきましたか ⇒
2) ずいぶん にぎやかです・何を やって いますか ⇒
3) 日本語が 上手です・どのくらい 勉強しましたか ⇒
4) 遅かったです・どう しましたか ⇒
Minna No Nihongo là cuốn sách được đông đảo người học tiếng Nhật lựa chọn khi mới bắt đầu. Cuốn sách bao gồm nhiều phiên bản hỗ trợ từng kỹ năng tiếng Nhật như Từ vựng, Ngữ pháp, Kanji, hay Đọc hiểu và Nghe hiểu.
50 bài minna theo giáo trình Minna No Nihongo. Hy vọng sẽ đem lại cho mọi người công cụ đắc lực trong việc học tiếng Nhật.