1) セーターを 送ります(母) ⇒
だれが セーターを 送って くれましたか。
Ai đã gửi áo len cho bạn?
...... 母が セーターを 送って くれました。
......Mẹ đã gửi áo len cho tôi.
2) 大阪城へ 連れて 行きます(会社の 人) ⇒
だれが 大阪城へ 連れて 行って くれましたか。
Ai đã dẫn bạn đi thành Osaka?
...... 会社の 人が 大阪城へ 連れて 行って くれました。
...... Những người bạn trong công ty đã dẫn tôi đi thành Osaka.
3) 駅まで 送ります(友達) ⇒
だれが 駅まで 送って くれましたか。
Ai đã đưa bạn ra ga?
......友達が駅まで 送って くれました。
...... Bạn tôi đã đưa tôi ra ga.
4) 写真を 撮ります(サントスさん) ⇒
だれが 写真を 撮って くれましたか。
Ai đã chụp hình cho bạn?
...... サントスさんが 写真を 撮って くれました。
...... Anh Santos đã chụp hình cho tôi.