例: 道を 教えます・おじいさん
Hoàn thành các câu sau:
1) 自転車を 貸します・テレサちゃん ⇒
2) 手紙を 読みます・おばあさん ⇒
3) スペイン料理を 作ります・友達 ⇒
4) 飛行機の 雑誌を 見せます・太郎君 ⇒
Minna No Nihongo là cuốn sách được đông đảo người học tiếng Nhật lựa chọn khi mới bắt đầu. Cuốn sách bao gồm nhiều phiên bản hỗ trợ từng kỹ năng tiếng Nhật như Từ vựng, Ngữ pháp, Kanji, hay Đọc hiểu và Nghe hiểu.
50 bài minna theo giáo trình Minna No Nihongo. Hy vọng sẽ đem lại cho mọi người công cụ đắc lực trong việc học tiếng Nhật.