1) わたしは ワンさんに 写真を 見せて もらいました。
Tôi đã được anh Wang cho xem hình.
ワンさんは わたしに 写真を 見せて くれました。
Anh Wang đã cho tôi xem hình.
2) わたしは タワポンさんに 田中さんを しょうかいして もらいました。
Tôi đã được anh Thawaphon giới thiệu anh Tanaka cho.
...... タワポンさんは わたしに 田中さんを しょうかいして くれました。
Anh Thawaphon đã giới thiệu anh Tanaka cho tôi.
3) わたしは ワットさんに 地図を かいてもらいました。
Tôi đã được anh Watt vẽ bản đồ cho.
ワットさんは わたしに 地図を かいて くれました。
Anh Watt đã vẽ bản đồ cho tôi.
4) わたしは カリナさんに 電話番号を 教えて もらいました。
Tôi đã được chị Karina cho số điện thoại.
カリナさんは わたしに 電話番号を 教えて くれました。
Chị Karina đã cho tôi số điện thoại.