(れい): 

日曜日(にちようび) ⇒ 日曜日(にちようび)は 掃除(そうじ)したり、洗濯(せんたく)したり します。
Chủ nhật tôi nào là dọn dẹp, nào là giặt đồ.

Hoàn thành các câu sau:

1) (よる) ⇒

2) (やす)みの () ⇒ 

3) きのう ⇒

4) おととい ⇒ 


1)  (よる)は おふろに (はい)ったり、テレビを ()たり します。
Buổi tối tôi tắm bồn, rồi thì xem TV.
2)  (やす)みの ()は デパートへ ()ったり、友達(ともだち)と (あそ)んだり します。
Ngày nghỉ tôi nào là đi thương xá nào là chơi với bạn.
3)  きのうは (ほん)を ()んだり、レポートを ()いたり しました。
Hôm qua tôi đọc sách, rồi thì viết báo cáo.
4)  おとといは 歯医者(はいしゃ)へ ()ったり、とこやへ ()ったり しました。
Hôm kia tôi đến nha sĩ, rồi thì đi cắt tóc.