(れい)1: ⇒ 

(さむ)く なりました。
Tôi trở nên thấy lạnh.

(れい)2: ⇒ 

病気(びょうき)に なりました。
Tôi trở bệnh.

Hoàn thành các câu sau:

1) ⇒  2) ⇒  3) ⇒

4) ⇒  5) ⇒  6) ⇒


1)  (よる)に なりました。
Trời trở tối.
2)  (やす)く なりました。
Đồ trở nên rẻ.
3)  (ねむ)く なりました。
Tôi trở nên buồn ngủ.
4)  きれいに なりました。
Trở nên sạch sẽ.
5)  ()きに なりました。
Trở nên thích.
6)  部長(ぶちょう)に なりました。
Trở thành trưởng phòng.