1) 休みの 日は 何を しますか。
Bạn làm gì vào ngày nghỉ?
(ゴルフの 練習を します・うちで 本を 読みます) ⇒
ゴルフの 練習を したり、うちで 本を 読んだり します。
Tôi luyện đánh gôn, rồi thì ở nhà đọc sách.
2) パーティーで 何を しますか。
Bạn làm gì vào bữa tiệc?
(ダンスを します・歌を 歌います)⇒
ダンスを したり、歌を 歌ったり します。
Tôi khiêu vũ, rồi thì hát hò.
3) 冬休みは 何を したいですか。
Bạn muốn làm gì vào kỳ nghỉ đông?
(スキーに 行きます・友達と パーティーを します)⇒
スキーに 行ったり、友達と パーティーを したり したいです。
Tôi muốn nào là đi trượt tuyết, nào là tiệc tùng với bạn.
4) 出張の まえに、何を しなければ なりませんか。
Bạn phải làm gì trước khi đi công tác?
(資料を 作ります・レポートを 送ります) ⇒
資料を 作ったり、レポートを 送ったり しなければ なりません。
Tôi phải nào là soạn tài liệu, nào là gửi báo cáo.