例: 禁煙です・たばこを 吸いません
Hoàn thành các câu sau:
1) 危ないです・押しません ⇒
2) 大丈夫です・心配しません ⇒
3) 大切な 資料です・なくしません ⇒
4) 図書館の 本です・何も 書きません ⇒
Minna No Nihongo là cuốn sách được đông đảo người học tiếng Nhật lựa chọn khi mới bắt đầu. Cuốn sách bao gồm nhiều phiên bản hỗ trợ từng kỹ năng tiếng Nhật như Từ vựng, Ngữ pháp, Kanji, hay Đọc hiểu và Nghe hiểu.
50 bài minna theo giáo trình Minna No Nihongo. Hy vọng sẽ đem lại cho mọi người công cụ đắc lực trong việc học tiếng Nhật.