(れい): 禁煙(きんえん)です・たばこを ()いません 

⇒ 禁煙(きんえん)ですから、たばこを ()わないで ください。
Vì là cấm hút thuốc, nên xin đừng hút thuốc.

Hoàn thành các câu sau:

1)  (あぶ)ないです・()しません ⇒

2)  大丈夫(だいじょうぶ)です・心配(しんぱい)しません ⇒

3)  大切(たいせつ)な 資料(しりょう)です・なくしません ⇒

4)  図書館(としょかん)の (ほん)です・(なに)も ()きません ⇒


1)  (あぶ)ないですから、()さないで ください。
Vì nguy hiểm nên xin đừng nhấn vào.
2)  大丈夫(だいじょうぶ)ですから、心配(しんぱい)しないで ください。
Đã ổn rồi, nên xin đừng lo nữa.
3)  大切(たいせつ)な 資料(しりょう)ですから、なくさないで ください。
Vì là tài liệu quan trọng nên xin đừng làm mất.
4)  図書館(としょかん)の (ほん)ですから、(なに)も ()かないで ください。
Vì là sách của thư viện nên xin đừng viết gì vào.