(れい): 大学(だいがく)を ()ます(外国(がいこく)へ ()きます・(はたら)きます)

⇒ 大学(だいがく)を ()てから、(なに)を しますか。
Bạn làm gì sau khi tốt nghiệp đại học?
......外国(がいこく)へ ()って、(はたら)きます。
...... Tôi sẽ ra nước ngoài, rồi làm việc.

Hoàn thành các câu sau:

1)  お(てら)を ()ます(奈良(なら)公園(こうえん)へ ()きます・(ひる)(はん)を ()べます) ⇒

2)  会社(かいしゃ)を ()めます(アジアを 旅行(りょこう)します・(ほん)を ()きます) ⇒

3)  (くに)へ (かえ)ります(大学(だいがく)に (はい)ります・(くに)の 経済(けいざい)を 勉強(べんきょう)します) ⇒

4)  研究(けんきゅう)が ()わります(アメリカへ (かえ)ります・大学(だいがく)で (はたら)きます) ⇒


1)お(てら)を ()て から、(なに)を しますか。
Bạn làm gì sau khi xem chùa xong?
...... 奈良(なら)公園(こうえん)へ ()って、(ひる)(はん)を ()べます。
...... Tôi sẽ đến công viên Nara, rồi ăn cơm trưa.
2)会社(かいしゃ)を ()めて から、(なに)を しますか。
Bạn làm gì sau khi nghỉ việc ?
...... アジアを 旅行(りょこう)して、(ほん)を ()きます。
...... Tôi sẽ đi du lịch châu Á, rồi viết sách.
3)(くに)へ (かえ)って から、(なに)を しますか。
Bạn làm gì sau khi về nước?
...... 大学(だいがく)に (はい)って、(くに)の 経済(けいざい)を 勉強(べんきょう)します。
...... Tôi sẽ vào đại học và học về kinh tế quốc gia.
4)研究(けんきゅう)が ()わって から、(なに)を しますか。
Bạn làm gì sau khi nghiên cứu hoàn tất?
......アメリカへ (かえ)って、大学(だいがく)で (はたら)きます。
...... Tôi sẽ đến Mỹ và làm việc tại trường đại học.