例: 電話を かけます・友達の うちへ 行きます
Hoàn thành các câu sau:
1) 銀行で お金を 出します・買い物に 行きます ⇒
2) 仕事が 終ります・飲みに 行きませんか ⇒
3) お金を 入れます・ボタンを 押して ください ⇒
4) 日本へ 来ました・日本語の 勉強を 始めました ⇒
Minna No Nihongo là cuốn sách được đông đảo người học tiếng Nhật lựa chọn khi mới bắt đầu. Cuốn sách bao gồm nhiều phiên bản hỗ trợ từng kỹ năng tiếng Nhật như Từ vựng, Ngữ pháp, Kanji, hay Đọc hiểu và Nghe hiểu.
50 bài minna theo giáo trình Minna No Nihongo. Hy vọng sẽ đem lại cho mọi người công cụ đắc lực trong việc học tiếng Nhật.