(れい): 

⇒ 6(とき)に ()きて、散歩(さんぽ)して、それから (あさ)ごはんを ()べました。
Tôi thức dậy lúc 6 giờ, đi tản bộ, sau đó ăn sáng.

Hoàn thành các câu sau:

1)⇒  2)⇒    3)⇒ 


1)  新聞(しんぶん)を ()んで、コーヒーを ()んで、それから 会社(かいしゃ)へ ()きます。
Tôi đọc báo, uống cafe, rồi sau đó đến công ty.
2)  ご(はん)を ()べて、(いえ)へ (かえ)って、それから 日本語(にほんご)を 勉強(べんきょう)します。
Tôi ăn cơm, trở về nhà, rồi sau đó học tiếng Nhật.
3)  シャワーを ()びて、(ほん)を ()んで、それから ()ます。
Tôi tắm rửa, đọc sách, rồi sau đó đi ngủ.