1)  何を 買いますか(フィルム) ⇒
 何を 買いに 行きますか。
Bạn đi mua gì thế?
 ...... フィルムを 買いに 行きます。 
......Tôi đi mua phim.
  	2)  だれに 会いますか(カリナさん) ⇒
 だれに 会いに 行きますか。
Bạn đi gặp ai thế?
 ...... カリナさんに 会いに 行きます。
...... Tôi đi gặp chị Karina.
  	3)  何時ごろ 子どもを 迎えますか(2時ごろ) ⇒
 何時ごろ 子どもを 迎えに 行きますか。
Bạn đi đón con vào khoảng mấy giờ?
 ...... 2時ごろに 行きます。
...... Tôi đi vào khoảng 2 giờ.
  	4)  だれと テニスを しますか(会社の 人) ⇒
 だれと テニスに 行きますか。
Bạn đi chơi tennis với ai thế?
 ......会社の 人と テニスに 行きます。 
...... Tôi đi chơi tennis với các bạn trong công ty.