(れい): 

⇒ すき()きを ()べたいです。
Tôi muốn ăn lẩu Sukiyaki.

Hoàn thành các câu sau:

1)⇒  2)⇒  3)⇒  4)⇒


1)  北海道(ほっかいどう)へ ()きたいです。
Tôi muốn đi Hokkaido.
2)  ビールを ()みたいです。
Tôi muốn uống bia.
3)  映画(えいが)を ()たいです。
Tôi muốn xem phim.
4)  サッカを したいです。
Tôi muốn chơi đá banh.