(れい): 田中(たなか)さん・「あしたの会議(かいぎ)は2(とき)からです」 

⇒ 田中(たなか)さんに あしたの 会議(かいぎ)は 2(とき)からだと (つた)えて いただけませんか。
Bạn làm ơn nhắn lại với anh Tanaka là cuộc họp ngày mai bắt đầu lúc 2 giờ có được không ạ?

Hoàn thành các câu sau:

1)  先生(せんせい)・「きょうは 柔道(じゅうどう)の 練習(れんしゅう)に ()けません」 ⇒

2)  渡辺(わたなべ)さん・「5(とき)(はん)に (えき)で ()って います」 ⇒

3)  中村(なかむら)課長(かちょう)・「あしたは 都合(つごう)が (わる)いです」 ⇒

4)  部長(ぶちょう)・「ロンドンの ホテルを 予約(よやく)しました」 ⇒


1)  先生(せんせい)に きょうは 柔道(じゅうどう)の 練習(れんしゅう)に ()けないと (つた)えて いただけませんか。
Bạn làm ơn nhắn lại với thầy là hôm nay tôi không thể đi tập Judo có được không ạ?
2)  渡辺(わたなべ)さんに 5(とき)(はん)に (えき)で ()って いると (つた)えて いただけませんか。
Bạn làm ơn nhắn lại với anh Watanabe là tôi đợi ở ga lúc 5 giờ rưỡi có được không ạ?
3)  中村(なかむら)課長(かちょう)に あしたは 都合(つごう)が (わる)いと (つた)えて いただけませんか。
Bạn làm ơn nhắn lại với trưởng phòng Nakamura là hôm nay không tiện có được không ạ?
4)  部長(ぶちょう)に ロンドンの ホテルを 予約(よやく)したと (つた)えて いただけませんか。
Bạn làm ơn nhắn lại với trưởng phòng là đã đặt phòng khách sạn ở London rồi có được không ạ?