(れい)1: 

(えき)まで 30(ぶん)で ()けますか。(ええ、きょうは(みち)がすいています)
Có thể đi đến ga trong 30 phút không?
 ⇒ ええ、きょうは (みち)がすいて いますから、たぶん ()けるでしょう。
......Ừ, hôm nay đường vắng nên có thể đi được.

(れい)2: 

この パソコンの 値段(ねだん)はもう (すこ)し ()ったら、(やす)く なりますか。
Cái máy tính này nếu chờ thêm chút nữa thì giá có rẻ hơn không?
(いいえ、(あたら)しい製品(せいひん)です) 
⇒ いいえ、(あたら)しい 製品(せいひん)ですから、たぶん (やす)く ならないでしょう。
......Không, vì là hàng mới nên không thể rẻ hơn được.

Hoàn thành các câu sau:

1)  彼女(かのじょ)は (みち)が わかりますか。 

(ええ、地図(ちず)を ()って います) ⇒

2)  3(まん)(えん)で ビデオが ()えますか。

(ええ、最近(さいきん) (やす)く なって います) ⇒

3)  (かれ)は パーティーに ()ますか。

(いいえ、(いそが)しいです) ⇒

4)  山田(やまだ)さんは その (はなし)を ()って いますか。

(いいえ、先週(せんしゅう) 出張(しゅっちょう)でした) ⇒


1)  彼女(かのじょ)は (みち)が わかりますか。
Cô ấy có biết đường không?
......ええ、地図(ちず)を ()って いますから、たぶん わかるでしょう。
...... Ừ, vì có mang theo bản đồ nên có thể là biết.
2)  3(まん)(えん)で ビデオが ()えますか。
30 ngàn Yên có thể mua được băng video không?
......ええ、最近(さいきん) (やす)く なって いますから、たぶん (かい)えるでしょう。
...... Ừ, vì dạo này giá trở nên rẻ hơn nên có thể mua được.
3)  (かれ)は パーティーに ()ますか。
Anh ta có đến bữa tiệc không?
......いいえ、(いそが)しいですから、たぶん ()ないでしょう。
...... Không, vì bận nên có thể là không tới.
4)  山田(やまだ)さんは その (はなし)を ()って いますか。
Anh Yamada có biết chuyện này không?
......いいえ、先週(せんしゅう) 出張(しゅっちょう)でしたから、たぶん ()らないでしょう。
...... Không, vì tuần trước anh ấy đi công tác nên có thể là không biết.