1) 次の 電車に 乗りたいんです。(急ぎます) ⇒
Tôi muốn lên chuyến xe điện tiếp theo.
じゃ、急いだ ほうが いいですよ。
Thế thì bạn nên nhanh lên.
2) 隣の うちの 犬が うるさいんです。(隣の 人に 直接 言います) ⇒
Con chó nhà kế bên thật là ồn ào.
じゃ、隣の 人に 直接 言った ほうが いいですよ。
Thế thì bạn nên nói trực tiếp với người nhà kế bên đó.
3) ちょっと 胃の 調子が 悪いんです。(きょうは お酒を 飲みません) ⇒
Tôi thấy dạ dày hơi khó chịu.
じゃ、きょうは お酒を 飲まない ほうが いいですよ。
Thế thì bạn đừng nên uống sake nữa.
4) かぜを ひいて いるんです。(出かけません) ⇒
Tôi đang bị cảm lạnh.
じゃ、出かけない ほうが いいですよ。
Thế thì bạn không nên ra ngoài.