例: この ボタンを 押します・切符が 出ます
Hoàn thành các câu sau:
1) これを 引きます・いすが 動きます ⇒
2) これに 触ります・水が 出ます ⇒
3) この つまみを 左へ 回します・音が 小さく なります ⇒
4) この つまみを 右へ 回します・電気が 明るく なります ⇒
Minna No Nihongo là cuốn sách được đông đảo người học tiếng Nhật lựa chọn khi mới bắt đầu. Cuốn sách bao gồm nhiều phiên bản hỗ trợ từng kỹ năng tiếng Nhật như Từ vựng, Ngữ pháp, Kanji, hay Đọc hiểu và Nghe hiểu.
50 bài minna theo giáo trình Minna No Nihongo. Hy vọng sẽ đem lại cho mọi người công cụ đắc lực trong việc học tiếng Nhật.