(れい): 銀行(ぎんこう) ⇒ 

銀行(ぎんこう)は どこですか。
Ngân hàng ở đâu ạ?
......あの 交差点(こうさてん)を (みぎ)へ ()がると、(ひだり)に あります。
...... Tới ngã tư đằng kia rẽ phải là thấy nó ở bên trái.

Hoàn thành các câu sau:

1) 市役所(しやくしょ) ⇒

2) 美術館(びじゅつかん) ⇒

3) 駐車場(ちゅうしゃじょう) ⇒

4) 電話(でんわ) ⇒ 


1) 市役所(しやくしょ)は どこですか。
Sở hành chính thành phố ở đâu ạ?
......あの 2つ()の (かく)を (みぎ)へ ()がると、(ひだり)に あります。
...... Tới góc thứ hai đằng kia rẽ phải là thấy nó ở bên trái.
2) 美術館(びじゅつかん)は どこですか。
Viện mỹ thuật ở đâu ạ?
...... あの 信号(しんごう)を (ひだり)へ ()がると、(みぎ)に あります。
...... Tới cột đèn giao thông đằng kia rẽ trái là thấy nó ở bên phải.
3) 駐車場(ちゅうしゃじょう)は どこですか。
Chỗ đậu xe ở đâu ạ?
...... あの (はし)を (わた)ると、(ひだり)に あります。
......Băng qua cái cầu đằng kia là thấy nó ở bên trái.
4) 電話(でんわ)は どこですか。
Điện thoại ở đâu ạ?
...... この (みち)を まっすぐ ()くと、(みぎ)に あります。
...... Đi thẳng đường này là thấy nó ở bên phải.