例: 寂しいです・家族に 電話を かけます
Hoàn thành các câu sau:
1) 頭が 痛いです・この 薬を 飲みます ⇒
2) 暇です・ビデオを 見ます ⇒
3) 妻が 病院です・会社を 休みます ⇒
4) 晩ご飯です・ワインを 飲みます ⇒
Minna No Nihongo là cuốn sách được đông đảo người học tiếng Nhật lựa chọn khi mới bắt đầu. Cuốn sách bao gồm nhiều phiên bản hỗ trợ từng kỹ năng tiếng Nhật như Từ vựng, Ngữ pháp, Kanji, hay Đọc hiểu và Nghe hiểu.
50 bài minna theo giáo trình Minna No Nihongo. Hy vọng sẽ đem lại cho mọi người công cụ đắc lực trong việc học tiếng Nhật.