例: <奈良で 撮りました>写真を 見せて ください
Hoàn thành các câu sau:
1) <彼に あげます> お土産を 買います ⇒
2) <要りません> 物を 捨てます ⇒
3) <病院で もらいました> 薬を 飲まなければ なりません ⇒
4) <イーさんの 隣に 座っています> 人を 知って いますか ⇒
Minna No Nihongo là cuốn sách được đông đảo người học tiếng Nhật lựa chọn khi mới bắt đầu. Cuốn sách bao gồm nhiều phiên bản hỗ trợ từng kỹ năng tiếng Nhật như Từ vựng, Ngữ pháp, Kanji, hay Đọc hiểu và Nghe hiểu.
50 bài minna theo giáo trình Minna No Nihongo. Hy vọng sẽ đem lại cho mọi người công cụ đắc lực trong việc học tiếng Nhật.