例: <外で します> スポーツが 好きです
Hoàn thành các câu sau:
1) <ユーモアが わかります> 人が 好きです ⇒
2) <パソコンを 置きます> 机が 欲しいです ⇒
3) <会社の 人が 使います> 日本語が わかりません ⇒
4) <母が 作りました> 料理が 食べたいです ⇒
Minna No Nihongo là cuốn sách được đông đảo người học tiếng Nhật lựa chọn khi mới bắt đầu. Cuốn sách bao gồm nhiều phiên bản hỗ trợ từng kỹ năng tiếng Nhật như Từ vựng, Ngữ pháp, Kanji, hay Đọc hiểu và Nghe hiểu.
50 bài minna theo giáo trình Minna No Nihongo. Hy vọng sẽ đem lại cho mọi người công cụ đắc lực trong việc học tiếng Nhật.