(れい)1: 

日本(にっぽん)は ()(もの)が (たか)いでしょう?(ええ) ⇒ 
Đồ ăn Nhật chắc là đắt phải không?
ええ、(たか)いです。
...... Vâng, đắt ạ.

(れい)2: 

その カメラは (たか)かったでしょう?(いいえ)
Cái máy ảnh đó chắc là đắt phải không?
⇒ いいえ、そんなに (たか)くなかったです。
...... Không, không đắt đến thế đâu.

Hoàn thành các câu sau:

1)  東京(とうきょう)の ラッシュは すごいでしょう?(ええ) ⇒

2)  仕事(しごと)は 大変(たいへん)でしょう?(いいえ) ⇒

3)  北海道(ほっかいどう)は (さむ)かったでしょう?(いいえ) ⇒

4)  (つか)れたでしょう?(ええ) ⇒


1)  東京(とうきょう)の ラッシュは すごいでしょう?(ええ) ⇒
Giờ cao điểm ở Tokyo chắc là ghê lắm nhỉ?
...... ええ、すごいです。
......Vâng, cực kỳ dễ sợ.
2)  仕事(しごと)は 大変(たいへん)でしょう?(いいえ) ⇒
Công việc chắc vất vả lắm nhỉ?
...... いいえ、そんなに 大変(たいへん)じゃ ないです。
...... Không, không vất vả đến thế đâu.
3)  北海道(ほっかいどう)は (さむ)かったでしょう?(いいえ) ⇒
Hokkai chắc là lạnh lắm phải không?
...... いいえ、(さむ)くなかったです。
......Không, không lạnh.
4)  (つか)れたでしょう?(ええ) ⇒
Chắc mệt lắm phải không?
......ええ、(つか)れました。
......Vâng, mệt lắm ạ.