(れい): ⇒ 

ミラーさんは あした 東京(とうきょう)へ 出張(しゅっちょう)すると ()いました。
Anh Miller đã nói là ngày mai sẽ đi công tác ở Tokyo.

Hoàn thành các câu sau:

1)⇒  2)⇒  3)⇒  4)⇒


1)  大統領(だいとうりょう)は 来月(らいげつ) 日本(にっぽん)の 首相(しゅしょう)に ()うと ()いました。
Tổng thống đã nói là tháng sau sẽ gặp thủ tướng Nhật Bản.
2)  首相(しゅしょう)は お(かね)が たらないと ()いました。
Thủ tướng đã nói là không có đủ tiền.
3)  部長(ぶちょう)は この 会議(かいぎ)は 時間(じかん)の むだだと ()いました。
Trưởng phòng đã nói là hội họp là lãng phí thời gian.
4)  社長(しゃちょう)は (なが)い (やす)みが ()しいと ()いました。
Giám đốc đã nói là mong muốn có một kỳ nghỉ dài.