(れい): 

部長(ぶちょう)は 事務所(じむしょ)に いますか。(いいえ) 
Trưởng phòng đang ở trong văn phòng hả?
⇒ いいえ、いないと (おも)います。
......Không, tôi nghĩ là ông ấy không có trong đó.

Hoàn thành các câu sau:

1)  部長(ぶちょう)は もう (かえ)りましたか。(はい) ⇒

2)  かぎは どこですか。(あの (はこ)の (なか)) ⇒

3)  あしたの 試合(しあい)は 中国(ちゅうごく)と 日本(にっぽん)と どちらが ()ちますか。(きっと 中国(ちゅうごく)) ⇒

4)  山田(やまだ)さんは この ニュースを ()っていますか。(いいえ、たぶん) ⇒


1)  部長(ぶちょう)は もう (かえ)りましたか。(はい) ⇒
Trưởng phòng đã về rồi hả?
...... はい、もう (かえ)ったと (おも)います。
......Vâng, tôi nghĩ là ông ấy đã về rồi.
2)  かぎは どこですか。(あの (はこ)の (なか)) ⇒
Chìa khóa ở đâu?
...... あの (はこ)の (なか)だと (おも)います。
...... Tôi nghĩ là trong cái hộp kia.
3)  あしたの 試合(しあい)は 中国(ちゅうごく)と 日本(にっぽん)と どちらが ()ちますか。(きっと 中国(ちゅうごく)) ⇒
Trận đấu ngày mai, giữa Trung Quốc và Nhật Bản, đội nào sẽ thắng?
...... きっと 中国(ちゅうごく)だと (おも)います。
...... Tôi nghĩ là Trung Quốc.
4)  山田(やまだ)さんは この ニュースを ()っていますか。(いいえ、たぶん) ⇒
Anh Yamada có biết tin này không?
......いいえ、たぶん ()らないと (おも)います。
...... Không, tôi nghĩ có lẽ anh ấy không biết.