例:
Hoàn thành các câu sau:
1) 大阪は 緑が 少ないです ⇒
2) ワットさんは 英語の 先生です ⇒
3) 木村さんは イーさんを 知りません ⇒
4) きのう サッカーの 試合が ありました ⇒
Minna No Nihongo là cuốn sách được đông đảo người học tiếng Nhật lựa chọn khi mới bắt đầu. Cuốn sách bao gồm nhiều phiên bản hỗ trợ từng kỹ năng tiếng Nhật như Từ vựng, Ngữ pháp, Kanji, hay Đọc hiểu và Nghe hiểu.
50 bài minna theo giáo trình Minna No Nihongo. Hy vọng sẽ đem lại cho mọi người công cụ đắc lực trong việc học tiếng Nhật.