(れい): 

⇒ (いま) 手紙(てがみ)を ()いています。
Bây giờ tôi đang viết thư.

Hoàn thành các câu sau:

1)⇒  2)⇒  3)⇒  4)⇒


1)  (いま)電話(でんわ)を かけて います。
Bây giờ tôi đang gọi điện thoại.
2)  (いま) コーヒーを ()んで います。
Bây giờ tôi đang uống cafe.
3)  (いま) ダンスを して います。
Bây giờ tôi đang khiêu vũ.
4)  (いま) たばこを ()って います。
Bây giờ tôi đang hút thuốc.