(れい)1: 電気(でんき)を ()します(ええ) 

⇒ 電気(でんき)を ()しましょうか。
Tôi tắt điện nhé?
......ええ、お(ねが)いします。 
...... Vâng, làm ơn

(れい)2: 手伝(てつだ)います(いいえ) 

⇒ 手伝(てつだ)いましょうか。
Tôi giúp một tay nhé?
......いいえ、けっこうです。
...... Không, được rồi mà.

Hoàn thành các câu sau:

1)  地図(ちず)を かきます(ええ) ⇒

2)  荷物(にもつ)を ()ちます(いいえ) ⇒

3)  エアコンを つけます(いいえ) ⇒

4)  (えき)で (むか)えに ()きます(ええ) ⇒


1)  地図(ちず)を かきます(ええ) ⇒

地図(ちず)を かきましょうか。
Tôi vẽ bản đồ giúp nhé?
...... ええ、お(ねが)いします。 
...... Vâng, làm ơn.

2)  荷物(にもつ)を ()ちます(いいえ) ⇒

荷物(にもつ)を ()ちましょうか。
Tôi mang hành lý cho nhé?
......いいえ、けっこうです。
...... Không, được rồi mà.

3)  エアコンを つけます(いいえ) ⇒

エアコンを つけましょうか。
Tôi mở máy lạnh nhé?
...... いいえ、けっこうです。
...... Không, được rồi mà.

4)  (えき)で (むか)えに ()きます(ええ) ⇒

(えき)で (むか)えに ()きましょうか。
Tôi ra ga đón nhé?
......ええ、お(ねが)いします。
...... Vâng, làm ơn.