(れい): (まど)を ()けます((すこ)し) 

⇒ (まど)を ()けましょうか。
Tôi mở cửa sổ nhé?
......ええ、(すこ)し ()けて ください。 
......Vâng, hãy mở ra một chút.

Hoàn thành các câu sau:

1)  これを コピーします(5(びら)) ⇒

2)  レポートを (おく)ります(すぐ) ⇒

3)  タクシーを ()びます(2(だい)) ⇒

4)  あしたも ()ます(10(とき)) ⇒


1)  これを コピーします(5(びら)) ⇒

これを コピーしましょうか。
Tôi copy cái này nhé?
......ええ、5(びら) コピーして ください。 
...... Vâng, hãy copy 5 bản nhé.

2)  レポートを (おく)ります(すぐ) ⇒

レポートを (おく)りましょうか。
Tôi gửi bản báo cáo nhé?
...... ええ、すぐ (おく)って ください。
...... Vâng, hãy gửi ngay nhé.

3)  タクシーを ()びます(2(だい)) ⇒

タクシーを ()びましょうか。
Tôi gọi taxi nhé?
...... ええ、2(だい) ()んで ください。
...... Vâng, hãy gọi 2 chiếc nhé.

4)  あしたも ()ます(10(とき)) ⇒

あしたも ()ましょうか。
Ngày mai tôi đến đây nhé?
......ええ、10(とき)に ()て ください。 
...... Vâng, hãy đến vào lúc 10 giờ.