(れい): だれか ()ました・ちょっと ()て ()ます 

⇒ だれか ()たようですから、ちょっと ()て ()ます。
Hình như có ai đến, để tôi đi xem một chút (rồi quay lại).

Hoàn thành các câu sau:

1)(にわ)に (ねこ)が います・()て ()ます ⇒

2)(そと)は (さむ)いです・コートを ()て ()った ほうが いいです ⇒

3)ミラーさんは カラオケが ()きです・ぜひ (さそ)いましょう ⇒

4)この 荷物(にもつ)は (わす)(もの)です・交番(こうばん)へ ()って ()きましょう ⇒


1)(にわ)に (ねこ)が いるようですから、()て ()ます。
Hình như ở vườn có con mèo, tôi sẽ đi xem (rồi quay lại).
2)(そと)は (さむ)いようですから、コートを ()て ()って ()た ほうが いいです。
Hình như bên ngoài trời đang lạnh nên hãy mặc áo khoác rồi đi.
3)ミラーさんは カラオケが ()きなようですから、ぜひ (さそ)って ()ましょう。
Anh Miller hình như là thích karaoke nên nhất định đi mời anh ấy nào.
4)この 荷物(にもつ)は (わす)(もの)のようですから、交番(こうばん)へ ()って ()って ()ましょう。
Hình như đống hành lý này là đồ bị bỏ quên nên hãy mang nó đến cảnh sát nào.