1)庭に 猫が いるようですから、見て 来ます。
Hình như ở vườn có con mèo, tôi sẽ đi xem (rồi quay lại).
2)外は 寒いようですから、コートを 着て 行って 来た ほうが いいです。
Hình như bên ngoài trời đang lạnh nên hãy mặc áo khoác rồi đi.
3)ミラーさんは カラオケが 好きなようですから、ぜひ 誘って 来ましょう。
Anh Miller hình như là thích karaoke nên nhất định đi mời anh ấy nào.
4)この 荷物は 忘れ物のようですから、交番へ 持って 行って 来ましょう。
Hình như đống hành lý này là đồ bị bỏ quên nên hãy mang nó đến cảnh sát nào.