(れい): (へん)な におい((なに)か ()えて います)⇒ 

(へん)な においが しますね。
Có mùi gì lạ quá nhỉ.
......ええ、(なに)か ()えて いるようです。
Vâng, hình như có gì đó đang cháy.

Hoàn thành các câu sau:

1)()どもの (こえ)()どもたちが けんかして います) ⇒

2)いい におい(ケーキを ()いて います) ⇒

3)(へん)な (あじ)(しょうゆと ソースを まちがえました) ⇒

4)(へん)な (おと)(エンジンが 故障(こしょう)です) ⇒


1)()どもの (こえ)が しますね。
Hình như có tiếng trẻ con nhỉ?
......ええ、()どもたちが けんかして いるようです。
......Vâng, hình như tụi nhỏ đang cãi nhau.
2)いい においが しますね。
Có mùi thơm nhỉ.
......ええ、ケーキを ()いて いるようです。
......Vâng, hình như đang nướng bánh thì phải.
3)(へん)な (あじ)が しますね。
Có vị hơi lạ nhỉ.
......ええ、しょうゆと ソースを まちがえたようです。
......Vâng, hình như tôi đã nhầm tương với nước sốt thì phải.
4)(へん)な (おと)が しますね。
Có âm thanh lạ nhỉ.
......ええ、エンジンが 故障(こしょう)のようです。
......Vâng, hình như động cơ bị trục trặc thì phải.