1)子どもの 声が しますね。
Hình như có tiếng trẻ con nhỉ?
......ええ、子どもたちが けんかして いるようです。
......Vâng, hình như tụi nhỏ đang cãi nhau.
2)いい においが しますね。
Có mùi thơm nhỉ.
......ええ、ケーキを 焼いて いるようです。
......Vâng, hình như đang nướng bánh thì phải.
3)変な 味が しますね。
Có vị hơi lạ nhỉ.
......ええ、しょうゆと ソースを まちがえたようです。
......Vâng, hình như tôi đã nhầm tương với nước sốt thì phải.
4)変な 音が しますね。
Có âm thanh lạ nhỉ.
......ええ、エンジンが 故障のようです。
......Vâng, hình như động cơ bị trục trặc thì phải.