(れい): 

(ひと)が (あつ)まって いますね。(事故(じこ)です)
Có đám đông đang tụ tập nhỉ.
⇒ ええ。事故(じこ)のようですね。
Ừ, hình như tai nạn thì phải.

Hoàn thành các câu sau:

1)電気(でんき)が ()えて いますね。(もう だれも いません) ⇒

2)()の ()が たくさん ()ちて いますね。((つよ)い (かぜ)が ()きました) ⇒

3)あの (ひと)(かさ)を さして いますね。((あめ)が (くだ)って います) ⇒

4)かぎが ()かって いますね。(留守(るす)です) ⇒


1)電気(でんき)が ()えて いますね。
Điện đã tắt rồi nhỉ?
......ええ。もう だれも いないようですね。
......Ừ, có vẻ không có ai thì phải.
2)()の ()が たくさん ()ちて いますね。
Lá cây rụng nhiều nhỉ.
......ええ。(つよ)い (かぜ)が ()いたようですね。
......Ừ, hình như gió thổi rất mạnh.
3)あの (ひと)(かさ)を さして いますね。
Cái người đó đang che dù đấy nhỉ.
......ええ。(あめ)が (くだ)って いるようですね。
......Ừ, hình như trời đang mưa thì phải.
4)かぎが ()かって いますね。
Cửa đang khóa đấy nhỉ.
......ええ。留守(るす)のようですね。
......Ừ, hình như vắng nhà rồi.