(れい): ⇒ 

これは どこの ネクタイですか。
Đây là caravat của nước nào?
......イタリアの ネクタイです。
......Là caravat của Ý.

Hoàn thành các câu sau:

1)⇒   2)⇒   3)⇒   4)⇒ 


1)  ⇒

これは どこの かばんですか。
Đây là cặp táp của nước nào?
......かんこくの かばんです。
...... Là cặp táp của Hàn Quốc.

2)  ⇒

これは どこの カメラですか。
Đây là máy ảnh của nước nào?
......にほんの カメラです。
...... Là máy ảnh của Nhật.

3)  ⇒

これは どこの パソコンですか。
Đây là máy tính của nước nào?
......アメリカの パソコンです。
...... Là máy tính của Mỹ.

4)  ⇒

これは どこの くるまですか。
Đây là xe hơi của nước nào?
......ドイツの くるまです。
...... Là xe hơi của Đức.