(れい)1: カリナさん ⇒ 

この ノートは カリナさんのですか。
Đây là quyển vở của chị Karina phải không?
...... はい、カリナさんのです。
......Vâng, là của chị Karina.

(れい)2: ミラーさん ⇒ 

この ノートは ミラーさんのですか。
Đây là quyển vở của anh Miller phải không?
...... いいえ、ミラーさんのじゃ ありません。
......Không, không phải là của anh Miller.

Hoàn thành các câu sau:

1)ワンさん ⇒           2)サントスさん ⇒

3)さとうさん ⇒           4)ワットさん ⇒ 


1)⇒ 

この つくえは ワンさんのですか。
Đây là cái bàn của anh Wang phải không?
...... いいえ、ワンさんのじゃ ありません。
...... Không, không phải là của anh Wang.

2)⇒ 

この カメラは サントスさんのですか。
Đây là máy ảnh của anh Santos phải không?
...... はい、サントスさんのです。
......Vâng, là của anh Santos.

3)⇒ 

この かさは さとうさんのですか。
Đây là dù của chị Sato phải không?
...... はい、さとうさんのです。
......Vâng, là của chị Sato.

4)⇒ 

この てちょうは ワットさんのですか。
Đây sổ tay của anh Watt phải không?
...... いいえ、ワットさんのじゃ ありません。
...... Không, không phải là của anh Watt.