(れい)1: 

ミラーさんを ()って いますか。(はい)
Bạn có biết anh Miller không?
⇒ はい、()って います。
...... Có, tôi biết.

(れい)2: 

ミラーさんは (くるま)を ()って いますか。(いいえ)
Anh Miller có xe hơi không?
⇒ いいえ、()って いません。
...... Không, tôi không có.

Hoàn thành các câu sau:

1)  ミラーさんは 結婚(けっこん)して いますか。(いいえ) ⇒

2)  ミラーさんは 大阪(おおさか)に ()んで いますか。(はい) ⇒

3)  ミラーさんは 自転車(じてんしゃ)を ()って いますか。(はい) ⇒

4)  ミラーさんの 住所(じゅうしょ)を ()って いますか。(いいえ) ⇒


1)ミラーさんは 結婚(けっこん)して いますか。(いいえ)
Anh Miller đã kết hôn chưa?
...... いいえ、結婚(けっこん)して いません。
......Chưa, tôi chưa kết hôn.
2)ミラーさんは 大阪(おおさか)に ()んで いますか。(はい)
Anh Miller sống ở Osaka phải không?
...... はい、()んで います。
......Vâng, đúng ạ.
3)ミラーさんは 自転車(じてんしゃ)を ()って いますか。(はい)
Anh Miller có xe đạp không?
...... はい、()って います。
......Có, tôi có.
4)ミラーさんの 住所(じゅうしょ)を ()って いますか。(いいえ)
Bạn có biết địa chỉ nhà anh Miller không?
......いいえ、()りません。
...... Không, tôi không biết.