(れい)1: 

⇒ この (かさ)を ()りても いいですか。
Tôi mượn cây dù này có được không?
...... ええ、いいですよ。どうぞ。
...... Được ạ. Xin mời.

(れい)2: 

⇒ たばこを ()っても いいですか。
Tôi hút thuốc có được không?
...... すみません。ちょっと......。
...... Xin lỗi, nhưng mà...

Hoàn thành các câu sau:

1)⇒  2)⇒  3)⇒  4)⇒


1)ここに (すわ)っても いいですか。
Tôi ngồi ở đây có được không?
......ええ、いいですよ。どうぞ。
...... Được ạ. Xin mời.
2)ここに 荷物(にもつ)を ()いても いいですか。
Tôi đặt hành lý ở đây có được không?
...... すみません。ちょっと......。
...... Xin lỗi, nhưng mà...
3)この カタログを もらっても いいですか。
Tôi lấy quyển catalo này có được không?
..... すみません。ちょっと......。
...... Xin lỗi, nhưng mà...
3)この 電話(でんわ)を 使(つか)っても いいですか。
Tôi sử dụng điện thoại này có được không?
.....ええ、いいですよ。どうぞ。
...... Được ạ. Xin mời.