(れい): 季節(きせつ)()き ⇒ 

季節(きせつ)で いつが いちばん ()きですか。
Trong bốn mùa, bạn thích mùa nào nhất?
...... (あき)が いちばん ()きです。
...... Mình thích mùa thu nhất.

Hoàn thành các câu sau:

1)  スポーツ・おもしろい ⇒

2)  1(とし)(あつ)い ⇒

3)  家族(かぞく)(うた)が 上手(じょうず) ⇒

4)  ヨーロッパ・よかった ⇒


1)  スポーツ・おもしろい ⇒

スポーツで なにが いちばん おもしろいですか。
Trong các môn thể thao, môn nào thú vị nhất?
......サッカーが いちばん おもしろいです。
...... Bóng đá thú vị nhất.

2)  1(とし)(あつ)い ⇒

(とし)で いつが いちばん (あつ)いですか。
Trong một năm, tháng nào nóng nhất?
...... 8(つき)が いちばん (あつ)いです。
...... Tháng 8 nóng nhất.

3)  家族(かぞく)(うた)が 上手(じょうず) ⇒

家族(かぞく)で だれが いちばん (うた)が 上手(じょうず)ですか。
Trong gia đình bạn, ai hát hay nhất?
...... (はは)が いちばん (うた)が 上手(じょうず)です。
...... Mẹ mình hát hay nhất.

4)  ヨーロッパ・よかった ⇒

ヨーロッパで どちらが いちばん よかったですか。
Trong châu Âu chỗ nào được nhất?
......スイスが いちばんよかったです。
...... Thụy Sĩ được nhất.