(れい): テーブルの (うえ)(なに) ⇒ 

テーブルの (うえ)に (なに)が ありますか。
Trên bàn có gì?
......かばんが あります。
...... Có chiếc cặp.

Hoàn thành các câu sau:

1) ベッドの (した)(なに) ⇒ 

2) 部屋(へや)・だれ ⇒ 

3) (まど)の (ひだり)(なに) ⇒ 

4) (にわ)・だれ ⇒ 


1) 

ベッドの (した)に (なに)が ありますか。
Dưới giường có gì?
.....(はこ)が あります。
......Có cái hộp.

2) 

部屋(へや)に だれが いますか。
Trong phòng có ai?
......(おんな)の ()が います。
......Có một bé gái.

3) 

(まど)の (ひだり)に (なに)が ありますか。
Bên trái cửa sổ có gì?
......なにも ありません。
......Chẳng có gì cả.

4) 

(にわ)に だれが いますか。
Trong vườn có ai?
......だれも いません。
......Chẳng có ai cả.