(れい): ドア・スイッチ ⇒ 

ドアの (みぎ)に スイッチが あります。
Bên phải cánh cửa có công tắc điện.

Hoàn thành các câu sau:

1) いす・(ねこ) ⇒ 

2) (みせ)(くるま) ⇒ 

3) ()(おとこ)の () ⇒ 

4) 冷蔵庫(れいぞうこ)・いろいろな (もの) ⇒ 


1) 

いすの (した)に (ねこ)が います。
Dưới ghế có con mèo.

2) 

(みせ)の (まえ)に (くるま)が あります。
Trước tiệm có chiếc xe hơi.

3) 

()の (うえ)に (おとこ)の ()が います。
Trên cây có đứa bé trai.

4) 

冷蔵庫(れいぞうこ)の (なか)に いろいろな (もの)が あります。
Trong tủ lạnh có rất nhiều thứ.